Từ điển Thiều Chửu
托 - thác
① Nâng, lấy tay mà nhấc vật gì lên gọi là thác. ||② Bày ra. Như hoà bàn thác xuất 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra. ||③ Cái khay, như trà thác 茶托 khay chè.

Từ điển Trần Văn Chánh
托 - thác
① Cầm, chống, nâng, nhắc lên: 托著槍 Cầm súng; 兩手托著下巴 Hai tay chống cằm; ② Làm cho nổi lên: 襯托 Nổi bật; ③ Cái đế, cái khay: 茶託兒 Khay nước; ④ Nhờ, gởi: 托人代買 Nhờ người mua hộ; ⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: 托辭 Vin cớ từ chối; ⑥ (văn) Bày ra: 和盤托出 Bày hết khúc nhôi ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
托 - thác
Gửi — Đầy đi. Từ chối. Td: Thoại thác.


顧托 - cố thác || 假托 - giả thác ||